Đọc nhanh: 浮泡 (phù bào). Ý nghĩa là: trôi nổi; trôi trên mặt nước, lộ ra; toát lên, bề ngoài; không thực tế. Ví dụ : - 酷热使建筑物上的油漆起了浮泡。 Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.
浮泡 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trôi nổi; trôi trên mặt nước
漂浮在水面上。
- 酷热 使 建筑物 上 的 油漆 起 了 浮泡
- Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.
✪ 2. lộ ra; toát lên
流露。
✪ 3. bề ngoài; không thực tế
表面的;不切實的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮泡
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 他 早晨 习惯 就是 泡 咖啡 , 冲凉 和 吃 早饭
- Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 酷热 使 建筑物 上 的 油漆 起 了 浮泡
- Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
浮›