Đọc nhanh: 北洋政府 (bắc dương chính phủ). Ý nghĩa là: chính phủ Lãnh chúa của miền Bắc Trung Quốc phát triển từ quân đội Qing Beiyang 北洋軍閥 | 北洋军阀 sau cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911.
北洋政府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ Lãnh chúa của miền Bắc Trung Quốc phát triển từ quân đội Qing Beiyang 北洋軍閥 | 北洋军阀 sau cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911
the Warlord government of Northern China that developed from the Qing Beiyang army 北洋軍閥|北洋军阀 after the Xinhai revolution of 1911
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北洋政府
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 他们 的 目标 是 倒台 政府
- Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
府›
政›
洋›