Đọc nhanh: 北流 (bắc lưu). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Beiliu ở Yulin 玉林 , Quảng Tây.
北流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Beiliu ở Yulin 玉林 , Quảng Tây
Beiliu county level city in Yulin 玉林 [Yu4 lín], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北流
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 我家 的 北边 是 河流
- Phía bắc nhà tôi là một con sông.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 我们 能 一起 交流 英文 和 汉文 吗 虽然 我 不会 东北 话
- Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
流›