Đọc nhanh: 北属 (bắc thuộc). Ý nghĩa là: Dưới quyền phương Bắc, chỉ thời kì Việt Nam lệ thuộc Trung Hoa; Bắc thuộc.
北属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dưới quyền phương Bắc, chỉ thời kì Việt Nam lệ thuộc Trung Hoa; Bắc thuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北属
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 下属 们 都 很 尊敬 他
- Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
属›