Đọc nhanh: 战北 (chiến bắc). Ý nghĩa là: Đánh nhau thua chạy..
战北 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh nhau thua chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战北
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 连战皆北
- thua liên tiếp.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
战›