Đọc nhanh: 北史 (bắc sử). Ý nghĩa là: Lịch sử các triều đại phương Bắc, thứ mười lăm trong 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Li Yanshou 李延壽 | 李延寿 biên soạn năm 659 trong thời nhà Đường, 100 cuộn.
北史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử các triều đại phương Bắc, thứ mười lăm trong 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Li Yanshou 李延壽 | 李延寿 biên soạn năm 659 trong thời nhà Đường, 100 cuộn
History of the Northern Dynasties, fifteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Li Yanshou 李延壽|李延寿 [Li3 Yán shòu] in 659 during Tang Dynasty, 100 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北史
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
史›