Đọc nhanh: 化生 (hoá sinh). Ý nghĩa là: hoá sinh; dị sản (một tổ chức hữu cơ do bị kích thích biến thành một tổ chức hữu cơ khác), nuôi dưỡng; chăm sóc; hoá sinh. Ví dụ : - 天地化生万物 trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
✪ 1. hoá sinh; dị sản (một tổ chức hữu cơ do bị kích thích biến thành một tổ chức hữu cơ khác)
机体的一种组织由于细胞生活环境改变或理化因素刺激,在形态和机能上变为另一种组织的过程,是机体的一种适应现象如支气 管黏膜的柱状上皮组织长期受刺激变为鳞状上皮组织
✪ 2. nuôi dưỡng; chăm sóc; hoá sinh
化育生长
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化生
- 发生变化
- có thay đổi
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
生›