Đọc nhanh: 化石 (hoá thạch). Ý nghĩa là: hoá thạch; hoá đá. Ví dụ : - 化石作用。 tác dụng hoá đá.. - 动物化石。 hoá thạch động vật.
化石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá thạch; hoá đá
古代生物的遗体、遗物或遗迹埋葬在地下变成的跟石头一样的东西研究化石可以了解生物的演化并能帮助确定地层的年代
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化石
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 琥珀 , 是 一种 透明 的 生物 化石
- Hổ phách là một hóa thạch sinh học trong suốt.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
石›