Đọc nhanh: 化石燃料 (hoá thạch nhiên liệu). Ý nghĩa là: nhiên liệu hoá thạch.
化石燃料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiên liệu hoá thạch
fossil fuel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化石燃料
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và các sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
料›
燃›
石›