Đọc nhanh: 化学处理 (hoá học xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý bằng hóa chất.
化学处理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý bằng hóa chất
化学处理是采用化学或电化学处理使金属表面生成一层稳定化合物方法的统称。单独或混合使用酸溶液、阳极溶解 (电解) 等进行除锈,使用磷酸盐处理、铬酸盐处理、发黑、阳极氧化等使金属表面生成一层保护膜,均属于此种方法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学处理
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 从权 处理
- tòng quyền xử lý.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
处›
学›
理›