Đọc nhanh: 氧化 (dưỡng hoá). Ý nghĩa là: ô-xy hoá. Ví dụ : - 它是水处理中会用到的一种氧化剂 Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.. - 二氧化钛作为白色颜料。 Titanium dioxide là một chất màu trắng.. - 舞台妆上还有矿物油和二氧化钛 Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
氧化 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô-xy hoá
物质的原子失去电子的化学反应,也就是物质跟氧化合的过程,如金属生锈、煤燃烧等,都是氧化在化学反应中得到电子的物质叫做氧化剂氧化和还原是伴同发生的
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧化
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 二氧化碳 是 由 碳 和 氧 组成 的
- Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
氧›