Đọc nhanh: 化开 (hoá khai). Ý nghĩa là: hòa tan thành chất lỏng, trải ra sau khi được pha loãng hoặc tan chảy.
化开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hòa tan thành chất lỏng
to dissolve into a liquid
✪ 2. trải ra sau khi được pha loãng hoặc tan chảy
to spread out after being diluted or melted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化开
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 开始 衍化 了
- Bắt đầu phát triển rồi.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 这个 情况 开始 有 了 变化
- Tình hình này đã bắt đầu thay đổi.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
开›