匆卒 cōng zú
volume volume

Từ hán việt: 【thông tuất】

Đọc nhanh: 匆卒 (thông tuất). Ý nghĩa là: vội vàng.

Ý Nghĩa của "匆卒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匆卒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆卒

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 小小的 xiǎoxiǎode 走卒 zǒuzú

    - Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.

  • volume volume

    - 马前小卒 mǎqiánxiǎozú

    - kẻ đầy tớ; người lính hầu.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 地亡 dìwáng zǒu le

    - Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.

  • volume volume

    - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • volume volume

    - hěn 重视 zhòngshì 棋盘 qípán de

    - Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.

  • volume volume

    - xìn 交给 jiāogěi le 队长 duìzhǎng jiù 匆匆 cōngcōng 告别 gàobié le

    - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.

  • volume volume

    - 急匆匆 jícōngcōng pǎo xiàng 学校 xuéxiào

    - Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.

  • volume volume

    - tài 匆忙 cōngmáng le 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy vội quá nên quên mang ví.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:ノフノノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PKK (心大大)
    • Bảng mã:U+5306
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Cù , Zú
    • Âm hán việt: Thốt , Tuất , Tốt
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YOOJ (卜人人十)
    • Bảng mã:U+5352
    • Tần suất sử dụng:Cao