Đọc nhanh: 匆卒 (thông tuất). Ý nghĩa là: vội vàng.
匆卒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆卒
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
- 他 太 匆忙 了 , 忘记 带 钱包
- Anh ấy vội quá nên quên mang ví.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
卒›