Đọc nhanh: 包里 (bao lí). Ý nghĩa là: Túi.
包里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包里
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 他 的 包里 有 梳子
- Trong túi của anh ấy có cái lược.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
里›