Đọc nhanh: 包装机 (bao trang cơ). Ý nghĩa là: máy bao gói; máy đóng bao.
包装机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bao gói; máy đóng bao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装机
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
机›
装›