Đọc nhanh: 包抄战 (bao sao chiến). Ý nghĩa là: đánh quạt lại.
包抄战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh quạt lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包抄战
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
战›
抄›