Đọc nhanh: 包干制 (bao can chế). Ý nghĩa là: một hệ thống thanh toán một phần bằng hiện vật và một phần bằng tiền mặt.
包干制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một hệ thống thanh toán một phần bằng hiện vật và một phần bằng tiền mặt
a system of payment partly in kind and partly in cash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包干制
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
包›
干›