Đọc nhanh: 包待制 (bao đãi chế). Ý nghĩa là: Bao Daizhi, "Phù hộ lệnh Bao", tên hư cấu được sử dụng cho Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng về sự trung thực của mình.
包待制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao Daizhi, "Phù hộ lệnh Bao", tên hư cấu được sử dụng cho Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng về sự trung thực của mình
Bao Daizhi,"Edict Attendant Bao", fictional name used for Bao Zheng 包拯 [Bāo Zhěng] (999-1062), Northern Song official renowned for his honesty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包待制
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 她 的 待遇 包括 奖金 和 福利
- Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.
- 待运 的 仪器 都 包扎 好 了
- máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
包›
待›