Đọc nhanh: 包产到户制 (bao sản đáo hộ chế). Ý nghĩa là: hệ thống hạn ngạch cho sản lượng trang trại trên mỗi hộ gia đình.
包产到户制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống hạn ngạch cho sản lượng trang trại trên mỗi hộ gia đình
system of quotas for farm output per household
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包产到户制
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
到›
制›
包›
户›