Đọc nhanh: 勾走 (câu tẩu). Ý nghĩa là: đánh cắp (trái tim của ai đó).
勾走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh cắp (trái tim của ai đó)
to steal (sb's heart)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾走
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
走›