Đọc nhanh: 包住 (bao trụ). Ý nghĩa là: để kèm theo, để phong bì, quấn. Ví dụ : - 月季花最里面一层包住花心,好像小姑娘在房屋里躲来躲去。 Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
包住 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để kèm theo
to enclose
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
✪ 2. để phong bì
to envelop
✪ 3. quấn
to wrap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包住
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 这笔 费用 包括 住宿 和 餐饮
- Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
包›