Đọc nhanh: 包价 (bao giá). Ý nghĩa là: thỏa thuận bao gồm tất cả, Bưu kiện.
包价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thỏa thuận bao gồm tất cả
all-inclusive deal
✪ 2. Bưu kiện
package
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包价
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 要素 包括 质量 和 价格
- Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
包›