包价 bāo jià
volume volume

Từ hán việt: 【bao giá】

Đọc nhanh: 包价 (bao giá). Ý nghĩa là: thỏa thuận bao gồm tất cả, Bưu kiện.

Ý Nghĩa của "包价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thỏa thuận bao gồm tất cả

all-inclusive deal

✪ 2. Bưu kiện

package

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包价

  • volume volume

    - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 易趣 yìqù shàng 竞价 jìngjià 一款 yīkuǎn 经典 jīngdiǎn 铂金 bójīn bāo

    - Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay

  • volume volume

    - 要素 yàosù 包括 bāokuò 质量 zhìliàng 价格 jiàgé

    - Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 还有 háiyǒu 价签 jiàqiān 价签 jiàqiān shàng de 数字 shùzì 高得 gāodé 惊人 jīngrén

    - Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao