Đọc nhanh: 勾账 (câu trướng). Ý nghĩa là: bôi sổ.
勾账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bôi sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 他 已经 找回 了 账号
- Anh ấy đã lấy lại tài khoản.
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
账›