Đọc nhanh: 勾计 (câu kê). Ý nghĩa là: Tính toán, xét lại cho kĩ..
勾计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính toán, xét lại cho kĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 设计师 正在 勾画 草图
- Nhà thiết kế đang phác thảo.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
计›