Đọc nhanh: 门包 (môn bao). Ý nghĩa là: Tiền đút lót cho kẻ giữ cửa quyền quý..
门包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền đút lót cho kẻ giữ cửa quyền quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门包
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
门›