Đọc nhanh: 勤急 (cần cấp). Ý nghĩa là: Gấp rút..
勤急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gấp rút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤急
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 今天 晚上 该 我 值勤
- tối nay đến phiên tôi trực ban?
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
- 什么 事 ? 你 怎么 这么 急 ?
- Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
急›