Đọc nhanh: 急报 (cấp báo). Ý nghĩa là: Báo tin gấp rút.. Ví dụ : - 5有紧急报警按钮功能。 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
急报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo tin gấp rút.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 他 着急 去 报名 参军
- Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
报›