Đọc nhanh: 勾人 (câu nhân). Ý nghĩa là: quyến rũ, sexy.
勾人 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyến rũ
seductive
✪ 2. sexy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 他 被 坏人 勾引 , 变成 了 一个 小偷
- Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
勾›