Đọc nhanh: 勤劬 (cần cù). Ý nghĩa là: Siêng năng; chịu khó..
勤劬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Siêng năng; chịu khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劬
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 他 很 勤劳
- Cậu ấy rất siêng năng.
- 他 工作 很 勤谨
- anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 他 是 一个 很 勤快 的 人
- Anh ấy là một người rất siêng năng.
- 他 是 一个 勤劳 的 工夫
- Anh ấy là một người làm thuê chăm chỉ.
- 他 是 一个 很勤 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劬›
勤›