Đọc nhanh: 势要 (thế yếu). Ý nghĩa là: nhân vật có ảnh hưởng, người quyền lực.
势要 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật có ảnh hưởng
influential figure
✪ 2. người quyền lực
powerful person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势要
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 地势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 我们 要 反抗 一切 黑暗 势力
- Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
要›