Đọc nhanh: 势能 (thế năng). Ý nghĩa là: thế năng; năng lượng tiềm tàng.
势能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế năng; năng lượng tiềm tàng
由物体所处的位置或弹性形变而具有的能水的落差和发条作功的能力都是势能也叫位能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势能
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
能›