Đọc nhanh: 势派 (thế phái). Ý nghĩa là: trang hoàng; vẻ, tình thế.
势派 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang hoàng; vẻ
(势派儿) 排场;气派
✪ 2. tình thế
形势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势派
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
派›