势危 shì wēi
volume volume

Từ hán việt: 【thế nguy】

Đọc nhanh: 势危 (thế nguy). Ý nghĩa là: nguy thế. Ví dụ : - 伤势危急 vết thương nguy hiểm. - 国势危殆 tình hình quốc gia nguy ngập

Ý Nghĩa của "势危" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

势危 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy thế

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • volume volume

    - 国势 guóshì 危殆 wēidài

    - tình hình quốc gia nguy ngập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势危

  • volume volume

    - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • volume volume

    - 国势 guóshì 危殆 wēidài

    - tình hình quốc gia nguy ngập

  • volume volume

    - 病势危殆 bìngshìwēidài

    - bệnh tình nguy ngập

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - 乘势 chéngshì 溃围 kuìwéi

    - thừa thế phá vòng vây.

  • volume volume

    - 义旗 yìqí suǒ xiàng 势不可当 shìbùkědāng

    - cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 险要 xiǎnyào 充满 chōngmǎn 危险 wēixiǎn

    - Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.

  • volume volume

    - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao