Đọc nhanh: 势危 (thế nguy). Ý nghĩa là: nguy thế. Ví dụ : - 伤势危急 vết thương nguy hiểm. - 国势危殆 tình hình quốc gia nguy ngập
势危 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy thế
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 国势 危殆
- tình hình quốc gia nguy ngập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势危
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 国势 危殆
- tình hình quốc gia nguy ngập
- 病势危殆
- bệnh tình nguy ngập
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 这里 地势 险要 , 充满 危险
- Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
危›