Đọc nhanh: 势利小人 (thế lợi tiểu nhân). Ý nghĩa là: hợm hĩnh. Ví dụ : - 你个势利小人 Bạn đúng là một kẻ hợm hĩnh.
势利小人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợm hĩnh
snob
- 你 个 势利小人
- Bạn đúng là một kẻ hợm hĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势利小人
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 小人 得势
- tiểu nhân có quyền có thế.
- 势利小人
- kẻ tiểu nhân nịnh hót.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 你 个 势利小人
- Bạn đúng là một kẻ hợm hĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
利›
势›
⺌›
⺍›
小›