Đọc nhanh: 劳务费 (lao vụ phí). Ý nghĩa là: phí dịch vụ.
劳务费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí dịch vụ
指提供劳动服务所取得的报酬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳务费
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 我 给 了 服务员 小费
- Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
劳›
费›