Đọc nhanh: 劳务 (lao vụ). Ý nghĩa là: lao vụ; dịch vụ.
劳务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao vụ; dịch vụ
指不以实物形式而以劳动形式为他人提供某种效用的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳务
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 这周 的 义务劳动 我 无论如何 得 参加
- lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 家务劳动 看起来 没什么 , 实际上 很 占 时间
- Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
劳›