Đọc nhanh: 劳役地租 (lao dịch địa tô). Ý nghĩa là: tô nhân công.
劳役地租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô nhân công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳役地租
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 他们 租 了 这块 地
- Họ thuê mảnh đất này.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
地›
役›
租›