Đọc nhanh: 劳务交换 (lao vụ giao hoán). Ý nghĩa là: trao đổi lao động.
劳务交换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi lao động
labor exchanges
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳务交换
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
务›
劳›
换›