Đọc nhanh: 助记符 (trợ ký phù). Ý nghĩa là: dấu hiệu ghi nhớ.
助记符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu hiệu ghi nhớ
mnemonic sign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助记符
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 我 永远 铭记 这次 帮助
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.
- 他 的 笔记 帮助 我 理解 课程
- Ghi chép của anh ấy giúp tôi hiểu bài học.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
符›
记›