Đọc nhanh: 排烟风管 (bài yên phong quản). Ý nghĩa là: ống thoát khói (Nhà máy gạch).
排烟风管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống thoát khói (Nhà máy gạch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排烟风管
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 烟囱 排放 黑烟
- Ống khói thải khói đen.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 抽烟 对 健康 有 很大 风险
- Hút thuốc có rủi ro lớn cho sức khỏe.
- 烟气 从 上风 刮过来
- khói bay từ hướng đầu gió lại.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
烟›
管›
风›