Đọc nhanh: 动看 (động khán). Ý nghĩa là: ngon mắt. Ví dụ : - 家务劳动看起来没什么,实际上很占时间。 Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
动看 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngon mắt
- 家务劳动 看起来 没什么 , 实际上 很 占 时间
- Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动看
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 看到 点心 就 开始 动
- Anh ấy thấy đồ ăn vặt là bắt đầu ăn.
- 今晚 我 可以 看 动画片 吗 ?
- Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?
- 你 注意 看 我 的 动作
- Cậu chú ý nhìn động tác của tớ.
- 就 在 这 一瞥 之间 , 我 已 看出 他 那 激动 的 心情
- thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
看›