Đọc nhanh: 动物辅助疗法 (động vật phụ trợ liệu pháp). Ý nghĩa là: Liệu pháp điều trị có hỗ trợ của động vật.
动物辅助疗法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liệu pháp điều trị có hỗ trợ của động vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物辅助疗法
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 我 想 通过 购物 疗法
- Tôi đã hy vọng một liệu pháp bán lẻ nhỏ
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
助›
法›
物›
疗›
辅›