Đọc nhanh: 动欲 (động dục). Ý nghĩa là: nứng.
动欲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动欲
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 运动 完 , 我 的 食欲 大增
- Sau khi tập thể dục, cảm giác thèm ăn của tôi tăng lên rất nhiều.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
欲›