Đọc nhanh: 动辄得咎 (động triếp đắc cữu). Ý nghĩa là: động một tí là phạm lỗi.
动辄得咎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động một tí là phạm lỗi
动不动就受到责备或处分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动辄得咎
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他 激动 得 哭 了
- Anh ấy vui vừng đến mức bật khóc.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 动辄得咎
- động một tí là phạm lỗi; hở ra là phạm lỗi.
- 他 感动 得 流泪
- Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
咎›
得›
辄›