Đọc nhanh: 动力计 (động lực kế). Ý nghĩa là: lực kế.
动力计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动力计
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 他 的 努力 感动 了 大家
- Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
计›