Đọc nhanh: 务请 (vụ thỉnh). Ý nghĩa là: làm ơn (trang trọng).
务请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ơn (trang trọng)
please (formal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务请
- 请 按照 指示 完成 任务
- Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.
- 请 你 挂 总务科
- Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 请 务必 准时 就餐
- Xin hãy đến nơi ăn cơm đúng giờ.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 请 查看 我们 预订 的 服务
- Vui lòng kiểm tra dịch vụ chúng tôi đã đặt.
- 请 立即 完成 这个 任务
- Hãy hoàn thành nhiệm vụ này ngay lập tức.
- 我 已 完成 任务 , 请 知悉
- Tôi đã làm xong nhiệm vụ, vui lòng được biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
请›