加速蠕变 jiāsù rú biàn
volume volume

Từ hán việt: 【gia tốc nhu biến】

Đọc nhanh: 加速蠕变 (gia tốc nhu biến). Ý nghĩa là: Gia tốc dão (Vì nhiệt).

Ý Nghĩa của "加速蠕变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加速蠕变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gia tốc dão (Vì nhiệt)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速蠕变

  • volume volume

    - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • volume volume

    - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • volume volume

    - 加速 jiāsù 生产 shēngchǎn

    - thúc đẩy sản xuất.

  • volume volume

    - 反省 fǎnxǐng ràng 变得 biànde 更加 gèngjiā 成熟 chéngshú

    - Tự kiểm điểm đã giúp anh ấy trở nên chín chắn hơn.

  • volume volume

    - shuō 变速箱 biànsùxiāng huài le

    - Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.

  • volume volume

    - 司机 sījī 不停 bùtíng 踩油门 cǎiyóumén 加速 jiāsù

    - Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.

  • volume volume

    - 变得 biànde 更加 gèngjiā 自信 zìxìn le

    - Anh ấy đã tự tin hơn trước rất nhiều.

  • - zuò le wén 眉毛 méimao 手术 shǒushù 眉形 méixíng 变得 biànde 更加 gèngjiā 自然 zìrán

    - Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật xăm lông mày, lông mày trông tự nhiên hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+14 nét)
    • Pinyin: Rú , Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMBB (中戈一月月)
    • Bảng mã:U+8815
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao