Đọc nhanh: 加速原理 (gia tốc nguyên lí). Ý nghĩa là: Accelerator principle Nguyên lí gia tốc.
加速原理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Accelerator principle Nguyên lí gia tốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速原理
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
- 他 在 研究 机械功 原理
- Anh ấy đang nghiên cứu nguyên lý công cơ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
原›
理›
速›