Đọc nhanh: 加罪于 (gia tội ư). Ý nghĩa là: Trách tội lên ai đó. Ví dụ : - 不该加罪于她 Không nên trách tội cô ấy
加罪于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trách tội lên ai đó
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加罪于
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 对于 健康 , 我们 应该 多加 注意
- Về sức khỏe, chúng ta nên chú ý hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
加›
罪›