Đọc nhanh: 加给 (gia cấp). Ý nghĩa là: Tiền cấp thêm (ngoài lương bổng chính)..
加给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền cấp thêm (ngoài lương bổng chính).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加给
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 给 自己 加油
- Cổ vũ bản thân.
- 记得 给 汤加 点盐
- Nhớ cho thêm chút muối vào canh.
- 你 得 给 我些 比 毕加索 更 充分 的 理由
- Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
给›